Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gọi
|
động từ
phát ra tiếng hoặc tín hiệu để kêu
trống gọi vào lớp; tiếng chuông gọi cửa
yêu cầu phải đến
gọi bác sĩ đến khám bệnh; toà gọi thẩm vấn
đặt tên
mỗi miền gọi mỗi khác; thành phố Hồ Chí Minh trước gọi là Sài Gòn
yêu cầu đến với mình
thương đi gọi, nhớ đi tìm (tục ngữ)
tham gia vào
gọi chung vốn
quan hệ họ hàng
theo vai vế, ông ấy gọi tôi bằng anh
coi như
mời anh chung rượu gọi là làm quen
Từ điển Việt - Pháp
gọi
|
appeler; héler
appeler au téléphone
appeler son enfant
appeler le médecin
héler un taxi
convoquer; citer
convoquer les candidats à un examen
citer en justice ; citer devant le tribunal
faire un appel
faire un appel de fonds
faire un appel de fonds pour des actions de société
rappeler
rappeler un ambassadeur