Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tay
|
danh từ
chi trên của cơ thể người, từ vai đến ngón dùng để cầm, nắm
tay làm hàm nhai (tục ngữ);
chi trước của một số động vật có thể cầm, nắm đơn giản
tay khỉ; tay gấu
biểu tượng hoạt động của một việc gì
cậy tay thầy thợ mượn người dò la (Truyện Kiều);
cũng phường bán thịt cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
khả năng nào đó của con người
tay thiện xạ; nét vẽ già tay
biểu tượng của quyền sở hữu, định đoạt
nắm quyền hành trong tay; chính quyền về tay nhân dân
khả năng riêng biệt nào đó (hàm ý chê)
tay ấy thì làm ăn được gì
bộ phận của vật có chức năng như cái tay
tay ghế bành
số người tham gia vào một việc có liên quan với nhau
cãi nhau tay đôi; hội nghị tay tư
tính từ
cầm ở tay
khăn tay
Từ điển Việt - Pháp
tay
|
bras.
amputé d'un bras
faire sentir la force de son bras
bras d'un fauteuil
bras de levier
main
battre de mains
serrer la main à quelqu'un
en mains propres
haut les mains!
tendre la main
tomber sous la main de quelqu'un
à portée de la main
sac à main
broder à la main
mains d'un singe
(thông tục) individu; type
ce type-là (celui-là) est un excellent joueur de ping-pong.
personne passée maître (en quelque matière); personne qui s'occupe de quelque profession (souvent ne se traduit pas)
maître noceur
rameur
marteleur
joueur; participant
Thiếu một tay tu-lơ-khơ
il manque un joueur pour former une partie de poker.
parti
accord entre quatre partis; accord quadripartite
(in ấn) cahier (d'imprimerie)
mancheron; levier
mancheron de charrue
levier de changement de vitesse
(bằng ) tay
à la main
écrire à la main
se donner le bras
déborder de joie en se rencontrant
tenir les cordons de la bourse
(thân mật) battoir
vivre de son propre travail
porter sur soi trop d'objets.