Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chi
|
danh từ
chân hoặc tay của động vật có xương sống
tứ chi mỏi nhừ
ngành họ trong một gia tộc
cùng họ nhưng khác chi
cành nhỏ mọc rẽ từ một cành lớn hơn
hai chi sâm
đơn vị phân loại sinh học
các loài trong một chi
một trong mười hai chữ xếp thứ tự : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất. hợi, phối hợp với mười can để tính thời gian âm lịch
động từ
bỏ tiền ra dùng vào việc gì
tháng này chi nhiều hơn tháng trước; tăng thu giảm chi
đại từ
như
việc chi đúng thì làm
Từ điển Việt - Pháp
chi
|
membres
membres supérieurs
membres inférieurs
ramification
deux ramifications de ginsengs
branche
les branches d' une famille
(sinh vật học, sinh lý học) genre
les espèces d' une même genre
(từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne)
les douzes signes du cycles duodécimal
quoi ; que
à quoi pensez-vous ?
il ne reste plus rien ?
rien
que demande-t-il ?
dépenser; débourser
dépenser une forte somme
dépense; sortie
sorties et rentrées ; dépenses et recettes
il y a plus de dépenses que de recettes