Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mặt
|
danh từ
phần từ trán đến cằm của đầu người hay phần trước đầu của thú
mặt chữ điền; đầu trâu mặt ngựa (tục ngữ)
biểu hiện tâm trạng, thái độ riêng của từng người
mặt lạnh như tiền
từ chỉ từng cá nhân khác nhau
gặp mặt người nhau
mặt, biểu trưng cho danh dự, phẩm giá,...
ngượng đỏ mặt
phần thẳng của phía nào đó ở phía ngoài của một vật
mặt bàn; chữ kín mặt giấy
giới hạn nào đó trong không gian
mặt trước ngôi nhà
phần của một chỉnh thể, một vấn đề
khắc phục những mặt còn hạn chế
hình được vẽ bởi một điểm mà vị trí phụ thuộc liên tục vào hai tham số
mặt phẳng
tính từ
bên phải
nhà bên tay mặt
Từ điển Việt - Pháp
mặt
|
figure; visage; face
visage ovale
visage en lame de couteau
visage plein
tourner le visage vers
frapper qqn au visage
surface; dessus; table
surface de l'eau
dessus de cheminée
table de l'enclume
façade
façade latérale de la maison
pan; facette
tour à six pans
les facettes d'un diamant
point de vue
faire des progrès au point de vue des études
côté; rapport
sous tous les rapports
les bons côtés de quelqu'un
cadran (d'une montre), chaton (d'une bague)
(tiếng địa phương) droit
main droite
xem bủng
visage blême de peur
face à face
obstiné; têtu
grand personnage
au chant on connaît l'oiseau
loin des yeux , loin du coeur