Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
viên
|
danh từ
Thành phần cấu tạo đứng trước những vật nhỏ và tròn có kích thước bằng nhau.
Viên ngói; viên bi.
Từ đứng trước một chức vụ nào đó trong xã hội cũ hay sau một từ để chỉ người chuyên một công việc nào đó.
Viên quan huyện; phát thanh viên, phóng viên.
Từ điển Việt - Pháp
viên
|
(mot placé devant certains noms désignant des objets en forme de boule, ou même de parallélépipède, de tronc de cône...)
pilule; comprimé
balle
brique
rouler en petite boule; rouler en pilule
rouler un morceau de terre en petite boule
(từ cũ ; nghĩa cũ) (mot placé devant les noms désignant certains fonctionnaires)
chef de district
inspecteur
pilulier