Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
về
|
động từ
Trở lại nơi mình đã đi khỏi.
Tan sở về nhà; về quê.
Đến nơi mình có quan hệ gắn bó, thân mật.
Anh ấy về đây công tác đã mấy năm rồi; lâu rồi nay mới có dịp về thăm quê bạn.
Theo hướng cũ hoặc đưa đến nơi của mình.
Đem về nhiều thứ; quay về công ty.
Theo hướng chuyển tới đích cuối cùng.
Xe đưa khách về bến; hàng hoá về đủ chưa?
Chết; qua đời.
Về nơi suối vàng.
Thuộc quyền sở hữu của người khác.
Ruộng đất đã về tay người nông dân.
Khoảng thời gian nào đó.
Thời tiết càng về cuối năm càng lạnh.
kết từ
Phạm vi hoạt động hay phương hướng của điều sắp nêu.
Còn nhiều ý kiến về cách làm việc mới.
Từ điển Việt - Pháp
về
|
retourner; rentrer; revenir; arriver
rentrer à la maison
revenir de la ville
arriver le premier au but
revenir; appartenir
rizières qui reviennent aux mains des cultivateurs; rizières qui dorénavant appartiennent aux cultivateurs
passer; mourir
le vieillard a passé
retour
match retour
Pa-ri về
retour de Paris
à
Đường về Bắc Thái
route menant à Bacthai
à l'avenir
en; par; pour; sur; sous; en ce qui concerne
en été
en politique
comme par le passé
voyageurs pour la campagne
écrire sur un sujet
sous ce rapport
en ce qui concerne cette affaire
(tiếng địa phương) de
mourir de tuberculose