Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vốn
[vốn]
|
funds; capital
Sự
lưu thông
/
tẩu tán
vốn
Circulation/flight of capital
Một
công trình
cần
nhiều
vốn
/
thiếu
vốn
/
thừa
vốn
A capital-intensive/undercapitalized/overcapitalized project
Tôi
không có
vốn
để
mở
tiệm
I don't have the (necessary) funds/capital to open a shop
xem
vốn dĩ
used to
Tôi
vốn
không
ưa
họ
,
nhưng
bữa nay
tôi
không thể không
giúp
họ
I used not to like them/I didn't use to like them, but I cannot but help them today
Chuyên ngành Việt - Anh
vốn
[vốn]
|
Kỹ thuật
capital
Toán học
capital
Từ điển Việt - Việt
vốn
|
danh từ
|
phụ từ
|
Tất cả
danh từ
Tiền dùng vào việc buôn bán, kinh doanh.
Chung vốn; lấy lại vốn sau chuyến buôn.
Cái có sẵn hay do tích luỹ, đem lại hiệu quả nếu được sử dụng.
Vốn kiến thức uyên thâm; có kha khá vốn ngoại ngữ.
phụ từ
Nguyên từ trước vẫn là...
Vốn thân nhau từ lúc nhỏ; khu phố này trước đây vốn là ao bèo.
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.