danh từ
dòng suối
một dòng suối nhỏ chảy qua rừng
dòng, luồng (chất lỏng, người, vật..)
dòng người
dòng thời gian
luồng không khí lạnh
luồng ánh sáng
chiều nước chảy, hướng chuyển động
ngược dòng
theo dòng; (bóng) làm theo những người khác
lớp, phân lớp (cho trẻ em cùng lứa tuổi và trình độ năng lực)
lớp A, B, C..
đi ngược/xuôi dòng sông
đi vào hoạt động tích cực hoặc sản xuất
nội động từ
chảy, chuyển động như một dòng nước; chảy ra, trào ra, tuôn ra
mắt trào lệ
ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
mồ hôi chảy ròng ròng trên mặt nó
phấp phới, phất phơ (cờ, tóc)
tóc cô ta bay phấp phới trong gió
ngoại động từ
làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra
vết thương trào máu
đưa (học sinh) vào lớp cùng trình độ
trẻ em được đưa vào các lớp theo năng lực của chúng