tính từ
 mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
 mềm như bún
 thứ đá mềm
 nhẵn, mịn, mượt
 da mịn
 tóc mượt
 dịu, ôn hoà
 mùa đông ôn hoà dễ chịu
 không loè loẹt, dịu
 màu dịu
 ánh sáng dịu
 giọng dịu dàng
 nhạc êm dịu
 nhẹ
 mưa nhẹ
 nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn
 thái độ nhẹ nhàng
 câu trả lời hoà nhã
 yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả
 bọn người xa hoa uỷ mị
 yên, êm đềm
 giấc ngủ yên
 có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm
 (thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái
 chuyện tỉ tê trai gái
 phải lòng ai
 mưa, ẩm ướt, ướt át
 thời tiết ẩm ướt
 ngày mưa
 không có muối khoáng (nước ăn)
 (ngôn ngữ học) mềm hoá (âm)
 (từ lóng) dễ dàng
 việc dễ
 công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu
 khờ khạo, ngờ nghệch