danh từ
 bộ xương
 đứa bé chỉ còn là một bộ xương; đứa bé trông quá gầy
 những bộ xương vượn người trong bảo tàng viện
 khung; sườn
 toà nhà chỉ mới là một bộ khung cột thôi
 bộ khung; nòng cốt (số lượng người, xe cộ... ít nhất cần cho một hoạt động)
 bộ khung của đội thủy thủ
 bộ khung của một cơ quan
 những nét đại cương có thể thêm chi tiết vào; dàn bài; sườn
 những ghi chú của bà ấy cho chúng ta thấy cái dàn bài trơ trụi về lý thuyết của bà ấy
 điều làm cho cụt hứng; điều làm mất vui
 việc xấu xa phải giấu giếm; việc ô nhục phải che đậy
 nạn ăn hối lộ của các quan chức và những vụ bê bối khác của chính phủ