Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
feast
[fi:st]
|
danh từ
bữa tiệc, yến tiệc
cái làm cho đầu óc hoặc các giác quan vui thích vì sự phong phú và đa dạng của nó; niềm hứng thú
ngày hội của màu sắc, âm thanh
ngày hội tôn giáo được cử hành vui vẻ; ngày lễ hội
lễ hội Nô-en
nội động từ
( to feast on something ) dự tiệc; ăn cỗ
họ làm lễ kỷ niệm bằng cách tiệc tùng suốt ngày
ngoại động từ
( to feast somebody with something ) thết tiệc, chiêu đãi
làm cho say mê, làm cho thích thú
say mê ngắm cảnh đẹp
Từ điển Anh - Anh
feast
|

feast

feast (fēst) noun

1. a. A large, elaborately prepared meal, usually for many persons and often accompanied by entertainment; a banquet. b. A meal that is well prepared and abundantly enjoyed.

2. A periodic religious festival commemorating an event or honoring a god or saint.

3. Something giving great pleasure or satisfaction: a book that is a veritable feast for the mind.

verb

feasted, feasting, feasts

 

verb, transitive

To give a feast for; entertain or feed sumptuously: feasted the guests on venison.

verb, intransitive

1. To partake of a feast; eat heartily.

2. To experience something with gratification or delight: feasted on the view.

idiom.

feast (one's) eyes on

To be delighted or gratified by the sight of: We feasted our eyes on the paintings.

 

[Middle English feste, from Old French, from Vulgar Latin *fēsta, from Latin pl. of fēstum, from fēstus, festive.]

feastʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
feast
|
feast
feast (n)
  • banquet, spread (informal), repast (archaic or literary), dinner, meal, buffet, slap-up meal (UK, informal)
  • celebration, festival, holiday, feast day, holy day, saint's day
  • delight, indulgence, pleasure, treat, joy, enjoyment