danh từ
 dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
 dấu thánh giá
 ký hiệu hoá học
 nói bằng hiệu
 hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức)
 dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm
 dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
 bạo lực là biểu hiến sự yếu
 tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị
 (y học) triệu chứng
 dấu vết (thú săn...)
 biển hàng
 ước hiệu
 ước hiệu của người câm điếc
 gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ
 không phản ứng gì
động từ
 ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
 đề nghị ông ký (tên) vào đây
 ký một hợp đồng
 anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
 ra hiệu, làm hiệu
 ra hiệu đồng ý
 ra hiệu cho ai làm việc gì
 nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư
 ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình
 ngừng (phát thanh)
 (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện
 đăng tên nhập ngũ