ngoại động từ
kháng cự; chống lại
nókhông chống cự được lâu nữa
chống lại một cuộc tấn công
kháng cự với quân địch
chống lại bệnh tật
nó bị kết tội vì kháng cự lại khi bị bắt
chống lại lời kêu gọi cải tổ
chịu đựng được, chịu được
chịu được nóng
cưỡng lại được, kìm nén lại được; không mắc phải
cưỡng lại một thói quen xấu
cưỡng lại được sự cám dỗ
( (thường) phủ định) nhịn được
cà phê ngon thì tôi không nhịn được
nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa