ngoại động từ
 lấy lại, giành lại, tìm lại được
 giành (tìm) lại những cái gì đã mất
 lấy lại hơi
 tỉnh lại
 lấy lại sức khoẻ, bình phục
 lấy lại được tình thương mến của ai
 đứng dậy được (sau khi ngã)
 được, bù lại, đòi, thu lại
 được bồi thường
 thu (đòi) lại được món nợ
 bù lại thời gian đã mất
 bù lại chỗ thiệt hại mất mát
 cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
 anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
 phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
 hoàn toàn bình phục
 làm cho ai tỉnh lại
 sửa lại (một điều sai lầm)
 tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
nội động từ
 khỏi bệnh, bình phục, lại sức
 bình phục sau một thời gian ốm dài
 tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
 hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
 hết ngạc nhiên
 lên lại (giá cả)
 giá cả đã lên lại
 (pháp lý) được bồi thường
 (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)