tính từ
( + of ) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng
kiêu ngạo về địa vị của mình
tự hào; hãnh diện; tự trọng; đáng tự hào
tự hào về chiến thắng
ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi
quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được
lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi
dãy Trường-sơn hùng vĩ
tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...)
hãng (ngựa...)
thịt mọc lồi lên ở vết thương
cực kỳ kiêu hãnh
phó từ
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
tự hào; hãnh diện; tự trọng; đáng tự hào
lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...)
hãng (ngựa...)
(thông tục) trọng vọng, trọng đãi
anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá