Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
procedure
[prə'si:dʒə]
|
danh từ
thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý)..)
Thủ tục pháp lý/nghị viện
Thủ tục đã thoả thuận/đúng/đã được xác lập/bình thường/thông thường
Đăng ký khai sinh hoặc khai tử là một thủ tục dễ dàng
Đòi công ty trả lại tiền là một thủ tục phức tạp
Thủ tục mở tài khoản ở ngân hàng là như thế nào?
Chuyên ngành Anh - Việt
procedure
[prə'si:dʒə]
|
Hoá học
cách tiến hành, thủ tục
Kỹ thuật
nguyên công; trình tự; phương pháp; quá trình công nghệ
Sinh học
qui trình
Tin học
quy trình
Toán học
cách, phương pháp
Vật lý
cách, phương pháp
Xây dựng, Kiến trúc
nguyên công; trình tự; phương pháp; quá trình công nghệ
Từ điển Anh - Anh
procedure
|

procedure

procedure (prə-sēʹjər) noun

1. A manner of proceeding; a way of performing or effecting something: complained to the manager, and by this procedure got the money back.

2. A series of steps taken to accomplish an end: a long therapeutic procedure.

3. A set of established forms or methods for conducting the affairs of a business, legislative body, or court of law.

 

[French procédure, from Old French, from proceder, to proceed. See proceed.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
procedure
|
procedure
procedure (n)
process, modus operandi, way, technique, practice, method, course of action, system, formula, route