tính từ
bụ bẫm, phúng phính, đầy đặn; quá nặng, béo (các bộ phận trên cơ thể của người, động vật)
má phính
đứa bé bụ bẫm
thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
trả lời thẳng là "không"
ngoại động từ
làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm đầy đặn
( + down , upon ) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống vứt phịch cái túi xuống bàn
đẩy ai ngã ùm xuống ao
nội động từ
( + out , up ) tròn trĩnh, phính ra, đầy đặn ra rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống
ngồi phịch xuống ghế
( + for ) tín nhiệm bầu, dốc phiếu cho (một ứng cử viên); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn) danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn
tiếng phịch; cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống
quyển sách rơi phịch xuống sàn nhà
ngã ùm xuống nước
phó từ
nghe cái phịch; phịch xuống, ùm xuống
ngã ùm xuống sông
thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết