Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
phím
[phím]
|
key
Navigation keys : The keys control cursor movement, including the four arrow keys and the Backspace, End, Home, Page Down and Page Up keys
Ctrl-Alt-Del : A three-key combination used to restart the computer
Từ điển Việt - Việt
phím
|
danh từ
miếng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, tạo âm thanh khi gẩy
phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều)
bộ phận bấm ngón của các nhạc cụ có bàn phím như pi-a-no
ấn phím en-tơ để xuống dòng