từ xác định,  đại từ
 (dùng sau các từ sở hữu để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì) của chính mình, của riêng mình, tự mình
 chính mắt tôi trông thấy cái đó
 đó là ý riêng của cô ta
 cái nhà này là của bản thân tôi
 con cái chúng tôi đã trưởng thành và chúng đã có con cái riêng cả rồi
 vì lý do riêng (chỉ có anh ấy biết), anh ấy từ chối tham gia câu lạc bộ
 cô ấy tự may lấy tất cả quần áo của mình
 tôi có thể tự mình nấu ăn lấy
 tôi chẳng có cái gì riêng cả
 một mình
 hôm nay tôi chỉ có một mình
 cô ta sống một mình
 không có sự giúp đỡ hoặc giám sát, một mình
 có thể để anh ta tự làm việc một mình
 mặc dù bố cô ta làm việc trong hãng, cô ta đã tự mình kiếm lấy việc làm
 xuất sắc, hiếm có
 nói đến tay nghề thì Sally là người hiếm có (giỏi hơn bất cứ ai)
 (thông tục) trả được thù của mình
 sau trận đấu, võ sĩ quyềnAnh bị thua đã thề rằng anh ta chắc chắn sẽ rửa được hận (với đối thủ của mình)
 giữ vững vị trí; giữ vững lập trường
 chắc chắn cô ta có thể giữ vững lập trường của mình chống lại bất cứ người nào trong cuộc tranh cãi
 không mất sức khoẻ, còn khoẻ
 bệnh nhân vẫn giữ được sức dù cô ta vẫn còn ốm nặng
 thuộc về bản thân mình (chứ không phải của ai khác)
 nó muốn có một chiếc xe hơi của riêng nó
 trẻ con cần có đồ chơi riêng của chúng
 xứng đáng với tiếng tăm mà mình có được
 chiếc xe này thực sự xứng đáng với danh tiếng khi chạy trên đất gồ ghề
 cô ta thực sự được mọi người tin tưởng kho có người nào bị ốm
 trả được thù của mình
động từ
 có cái gì là tài sản của mình; sở hữu; có
 nhà này là nhà của tôi; tôi là chủ của nó
 cô ta có một chiếc xe hơi, nhưng hiếm khi lái chiếc xe ấy
 ai là chủ mảnh đất này?
 anh ta thú nhận rằng mình đã nói dối
 cuối cùng cô ta thừa nhận sự thật về điều anh ấy đã nói trước đó
 họ công nhận rằng lời khiếu nại đã được xác nhận là đúng
 hắn tự nhận là đã thất bại/có mang ơn
 (thông tục) thú tội, thú nhận
 không có ai thú nhận về vụ trộm cả