Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
name
[neim]
|
danh từ
tên, danh tánh
tên thời con gái
tôi chỉ biết tên ông ta
mang tên, lấy tên
nhân danh; vì, vì quyền lợi của
nhân danh luật pháp
nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
lôi tên ai ra mà chửi rủa hoặc chế nhạo
dùng tên ai (nhất là tên của Chúa) một cách bất kính
danh nghĩa
vua trên danh nghĩa
tiếng tăm, danh tiếng
nổi tiếng
có tiếng tốt
nổi tiếng là dũng cảm
danh nhân
những danh nhân trong lịch sử
dòng họ
the last of the Mac Donalds' name
người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan
muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra!
không có một cái gì (dù là một tí mà thôi)
không có một đồng xu dính túi
ngoại động từ
đặt tên; gọi tên
anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
định rõ; nói rõ
định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
hãy nói giá đi, hãy cho giá đi
chỉ định, bổ nhiệm
được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết)
đặt theo tên (của người nào)
thành phố được đặt tên là Lê-nin
không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
nó không thể nào sánh với anh nó được
mang tên, có tên là
là nét đặc trưng của ai
bôi nhọ ai, hạ nhục ai
tên tuổi bị vấy bùn, tiếng tăm bị bôi bác
ghi tên vào, ghi danh vào
trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ
từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc)
kể tên ra cho biết, nêu tên
nếu anh cho rằng có người vô trách nhiệm thì xin nêu tên ra
gắn bó với, liên kết với
trên danh nghĩa mà thôi
Ông ta là người lãnh đạo trên danh nghĩa mà thôi : Người phó của ông ta đã thực sự nắm quyền
tự gầy dựng tiếng tăm cho mình
mục đích trọng yếu
tiếng tăm đáng nể
chẳng có dù là chút xíu chăng nữa
lôi tên ai ra gọi một cách khiếm nhã
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
naming
|
naming
naming (n)
identification, designation, nomenclature, christening, baptism