Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mở đường
[mở đường]
|
to initiate; to prepare the ground/way; to pave/clear the way
This invention initiated man's travelling into space
This will pave the way for a truly representative Iraqi government, which respects human rights and spends Iraq's wealth not on palaces and weapons of mass destruction, but on schools and hospitals.
Từ điển Việt - Việt
mở đường
|
động từ
tạo hướng mới cho một quá trình hoạt động
đem lời phương tiện, mở đường hiếu sinh (Truyện Kiều)
làm việc gì đầu tiên