danh từ
giới hạn, ranh giới, hạn định
sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào
tốc độ tối đa quy định cho xe cộ
(thông tục) ( the limit ) người quá quắc; điều quá quắc Anh (chị) thật là quá quắt!
ngoài giới hạn, ngoài phạm vi đã được quy định
tha hồ, bao nhiêu cũng được, không có giới hạn
trong hạn định, trong phạm vi quy định