danh từ
cổng
cổng gỗ/sắt
cửa vườn
các cổng ra vào thành phố
chiếc xe ngựa đi qua cổng lâu đài
số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)
cửa đập, cửa cống
lối ra vào dành cho hành khách ở nhà ga sân bay hoặc khách đi xem thể thao ở sân vận động); cửa
hiện nay chuyến bay đang cho hành khách lên máy bay ở cửa 16
đèo, hẽm núi
(kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van
bị đuổi ra
đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc
mở đường cho ai