ngoại động từ
ăn một cách tham lam hoặc thèm khát; ăn ngấu nghiến
con sư tử xé xác con nai ăn ngấu nghiến
(thơ ca) phi nhanh nuốt lấy con đường (ngựa)
đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau háu
đọc ngấu nghiến một quyển sách
hắn nhìn cô ta như muốn ăn tươi ăn nuốt sống; hắn nhìn cô ta hau háu (nhìn cô ta với vẻ thèm muốn xác thịt)
tàn phá; phá hủy
lửa thiêu huỷ một vùng rừng rộng
bị nỗi lo âu giày vò