Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
confine
[kən'fain]
|
ngoại động từ
( to confine somebody / something in / to something ) giam giữ; giam hãm; giam cầm
bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
ốm liệt giừơng
( to confine something / somebody to something ) hạn chế hoặc giữ một người/vật trong những giới hạn nhất định
tự giới hạn mình trong phạm vi vấn đề
chỉ nên phê bình những gì mà anh hiểu thôi
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) ( to confine on / to / with something ) tiếp giáp với, giáp giới với
Chuyên ngành Anh - Việt
confine
[kən'fain]
|
Hoá học
giới hạn, hạn chế
Kỹ thuật
giới hạn, hạn chế
Sinh học
hạn chế
Toán học
giữ, giam
Vật lý
giữ, giam
Từ điển Anh - Anh
confine
|

confine

confine (kən-fīnʹ) verb

confined, confining, confines

 

verb, transitive

1. To keep within bounds; restrict: Please confine your remarks to the issues at hand. See synonyms at limit.

2. To shut or keep in, especially to imprison.

3. To restrict in movement: The sick child was confined to bed.

verb, intransitive

Archaic.

To border.

noun

(kŏnʹfīn)

1. confines a. The limits of a space or an area; the borders: within the confines of one county. b. Restraining elements: wanted to escape the confines of corporate politics and bureaucracy. c. Purview; scope: children who learned to work within the confines of the curriculum; a theory that has transcended the confines of science.

2. a. Archaic. A restriction. b. Obsolete. A prison.

 

[French confiner, from Old French, from confins, boundaries, ultimately from Latin cōnfīne from neuter of cōnfīnis, adjoining : com-, com- + fīnis, border.]

confinʹable or confineʹable adjective

confinʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
confine
|
confine
confine (v)
  • restrain, restrict, limit, curb, narrow, keep
  • detain, sequester (formal), quarantine, imprison, jail, lock up, impound, shut in, incarcerate (formal), keep
    antonym: release