Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
competence
['kɔmpitəns]
|
danh từ
( competence for / as / in something ) ( competence in doing something / to do something ) năng lực; khả năng
không có đủ khả năng làm việc gì
không ai nghi ngờ khả năng làm thám tử của anh ta
khả năng đối phó với những tình huống bất ngờ
tiền thu nhập đủ để sống sung túc
cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc
( competence to do something ) (pháp lý) thẩm quyền xét xử (của một quan toà hoặc của một toà án)
những việc thuộc/ngoài thẩm quyền của toà dân sự
việc này không thuộc thẩm quyền của toà án quân sự
Chuyên ngành Anh - Việt
competence
['kɔmpitəns]
|
Kinh tế
thẩm quyền
Kỹ thuật
thẩm quyền
Xây dựng, Kiến trúc
khả năng vận chuyển bùn cát, sức tải phù sa lơ lửng (dòng chảy)
Từ điển Anh - Anh
competence
|

competence

competence (kŏmʹpĭ-təns) noun

1. a. The state or quality of being adequately or well qualified; ability. See synonyms at ability. b. A specific range of skill, knowledge, or ability.

2. Law. The quality or condition of being legally qualified to perform an act.

3. Sufficient means for a comfortable existence.

4. Microbiology. The ability of bacteria to be genetically transformable.

5. Medicine. The ability to respond immunologically to bacteria, viruses, or other antigenic agents.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
competence
|
competence
competence (n)
capability, ability, skill, fitness, aptitude, proficiency, competency, know-how (informal), experience, expertise
antonym: inability