Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chính trị
[chính trị]
|
politics
Literature must serve politics
War is the continuation of politics
Versed in politics and skilled in professional ability
political
Political regime
External and internal political situation
Political line
To raise the political consciousness
Political education
To carry out political work in the armed forces
Political cadre
Political army
Political strike
Military force and political force
Political struggle and military (armed) struggle
To be arrested for political reasons
politic
To convince him, one should be a little politic
politically
To be politically aware
Từ điển Việt - Việt
chính trị
|
danh từ
những vấn đề về tổ chức và điều khiển trong nội bộ một nước, và quan hệ giữa các nước với nhau
tình hình chính trị trong và ngoài nước
quan hệ giữa các giai cấp trong cuộc đấu tranh giành quyền điều khiển bộ máy nhà nước
chiến tranh là sự tiếp tục của chính trị
những hiểu biết về đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một chính đảng nhằm duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước
vừa thạo chính trị vừa giỏi chuyên môn
tính từ
những hoạt động nhằm giác ngộ chính trị cho quần chúng
công tác chính trị; giáo dục chính trị
đối xử khéo léo để đạt mục đích mong muốn
cán bộ chính trị