Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
badger
['bædʒə]
|
danh từ
(tiếng địa phương) người bán hàng rong
(động vật học) con lửng
bút vẽ; chổi cạo râu; ruồi giả làm mồi câu (bằng lông con lửng)
suỵt cho lửng ra khỏi hang (để bắt)
(nghĩa bóng) làm cho ai khai hết ra những điều bí mật
ngoại động từ
làm phiền, quấy rầy
đừng có mè nheo bắt mẹ anh phải nuông chìu anh
Từ điển Anh - Anh
badger
|

badger

badger (băjʹər) noun

1. a. Any of several carnivorous, burrowing mammals of the family Mustelidae, such as Meles meles of Eurasia or Taxidea taxus of North America, having short legs, long claws on the front feet, and a heavy, grizzled coat. b. The fur or hair of this mammal. c. Any of several similar mammals, such as the ratel.

2. Badger Slang. A native or inhabitant of Wisconsin.

verb, transitive

badgered, badgering, badgers

To harry or pester persistently. See synonyms at harass.

[Perhaps from badge.]

Word History: Our name for the Eurasian species of this mammal, which is noted for championing its burrow just like a knight of old, may come from the badger's knightly emblem. The creature's white head with a broad black stripe on each side of the snout may have brought to mind a badge, hence the name badger. One good piece of supporting evidence for this theory is that an earlier name for the animal was bauson, which comes from the Old French word baucenc, usually referring to a white patch on a horse and also meaning "badger."Bauson is first recorded before 1375, badger in 1523.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
badger
|
badger
badger (v)
pester, press, hassle (informal), harass, plague, harry, go on at