Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
anticipate
[æn'tisipeit]
|
ngoại động từ
thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
anh có lường trước (là sẽ gặp) khó khăn hay không?
chúng tôi dự kiến là nhu cầu sẽ tăng lên
cô ta đoán trước được tất cả những gì mẹ cần
biết trước là trời sắp tối, tất cả bọn họ đều mang theo đèn bấm
một vị tướng tài có thể biết trước quân địch sẽ hành động như thế nào
làm một việc gì xong trước người khác; giải quyết việc gì trước ai
Khi Scott tiến đến Nam Cực, ông nhận ra rằng Amundsen đã đến trước mình rồi
Khi Columbus phát hiện châu Mỹ, có lẽ đã có những nhà thám hiểm khác đến đó từ trước rồi
Chúng tôi đã ngừa trước những lời khiếu nại của họ bằng cách viết một bản báo cáo đầy đủ
đề cập điều gì hoặc sử dụng cái gì trước lúc nó thực sự có
dùng trước khoản thu nhập của mình (tiêu tiền trước khi được lãnh)
Chuyên ngành Anh - Việt
anticipate
[æn'tisipeit]
|
Kỹ thuật
thấy tr­ước vấn đề; đoán tr­ước; làm trước
Toán học
thấy tr­ước vấn đề; đoán tr­ước; làm trước
Từ điển Anh - Anh
anticipate
|

anticipate

anticipate (ăn-tĭsʹə-pāt) verb, transitive

anticipated, anticipating, anticipates

1. To feel or realize beforehand; foresee.

2. To look forward to, especially with pleasure; expect.

3. To act in advance so as to prevent; forestall.

4. To foresee and fulfill in advance. See synonyms at expect.

5. To cause to happen in advance; accelerate.

6. To use in advance, as income not yet available.

7. To pay (a debt) before it is due.

 

[Latin anticipāre, anticipāt-, to take before : ante-, ante- + capere, to take.]

anticʹipatable adjective

anticʹipator noun

anticʹipatory (-pə-tôrē, -tōrē) adjective

Usage Note: Some people hold that anticipate is improperly used as a simple synonym for expect; they would restrict its use to situations in which advance action is taken either to forestall (anticipate her opponent's next move) or to fulfill (anticipate my desires). In earlier surveys, however, a majority of the Usage Panel accepted the use of anticipate to mean "to feel or to realize beforehand" and "to look forward to." The word unanticipated, however, is not established as a synonym for unexpected. Thus 77 percent of the Usage Panel rejected the sentence They always set aside a little extra food for unanticipated guests, inasmuch as guests for whom advance provision has been made cannot be said to be unanticipated, though they may very well be unexpected.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
anticipate
|
anticipate
anticipate (v)
  • do in advance, beat somebody to it (informal), get ahead, forestall, do ahead, antedate
  • expect, foresee, look forward to, await, wait for, predict, be hopeful of, think likely