Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
propaganda
[,prɔpə'gændə]
|
danh từ
sự tuyên truyền
Người ta kiên trì tuyên truyền chống hút thuốc đến nỗi không ít dân ghiền nặng đã bỏ hút
Vở kịch toàn là tuyên truyền chính trị thôi
Phim, kịch, áp phích tuyên truyền
cơ quan tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền
lập nên cơ quan tuyên truyền cho...
(tôn giáo) ( the propaganda ) giáo đoàn truyền giáo (như) the Congregation of the Propaganda
Từ điển Anh - Anh
propaganda
|

propaganda

propaganda (prŏpə-gănʹdə) noun

1. The systematic propagation of a doctrine or cause or of information reflecting the views and interests of those people advocating such a doctrine or cause.

2. Material disseminated by the advocates of a doctrine or cause: the selected truths, exaggerations, and lies of wartime propaganda.

3. Propaganda Roman Catholic Church. A division of the Roman Curia that has authority in the matter of preaching the gospel, of establishing the Church in non-Christian countries, and of administering Church missions in territories where there is no properly organized hierarchy.

 

[New Latin, short for Sacra Congregātiō dē Prōpagandā Fide, Sacred Congregation for Propagating the Faith (established 1622), from ablative feminine gerundive of Latin prōpāgāre, to propagate. See propagate.]

propaganʹdism noun

propaganʹdist noun

propagandisʹtic adjective

propagandisʹtically adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
propaganda
|
propaganda
propaganda (n)
  • publicity, advertising, marketing, literature, information, hoopla (US, informal), puffery (informal), hype, buildup, bumf (UK, informal)
  • misinformation, party line, disinformation, half truths, cant, indoctrination