danh từ
 sự tự do; quyền tự do
 tự do tín ngưỡng
 tự do ngôn luận
 tự do báo chí
 thả ai, trả lại sự tự do cho ai
 những quyền tự do mà tất cả mọi công dân được hưởng
 họ để cho con cái họ rất tự do
 ( số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện
 sỗ sàng với một người phụ nữ
 tuỳ tiện với nội quy, coi thường quy tắc
 ( số nhiều) đặc quyền
 những đặc quyền của một đô thị
 (nói về người) được phép; cứ tự nhiên
 anh cứ tự nhiên ra về
 anh tha hồ nói gì thì nói
 làm cái gì mà không có phép; mạn phép
 tôi đã mạn phép mượn cái máy cắt cỏ của anh trong lúc anh đi vắng