danh từ
phần sau của thân người hoặc động vật có xương, từ vai đến thắt lưng
thắt lưng buộc bụng (tục ngữ); ngồi trên lưng ngựa
dải hoặc bao bằng vải buộc ngang lưng, thời trước
lần lưng rút tiền
phần ghế để tựa lưng
phần sau của một số vật
lưng tủ
khoảng giữa, xa mặt đất nhưng chưa cao nhất
lưng đèo; diều bay lơ lửng lưng trời
lượng chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng
lưng bát cơm; uống lưng bát nước đi tìm người thương (ca dao)
tiền riêng bỏ vào việc buôn bán
chung lưng mở một ngôi hàng (Truyện Kiều)