nội động từ
 treo, bị treo, bị mắc
 bức tranh (bị) treo trên tường
 treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
 nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
 cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
 đám khói lơ lửng trên thành phố
 màn rủ lòng thòng
 tóc xoã xuống lưng
 nghiêng
 cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
 đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
 quanh quẩn, quanh quất
 sắp đến, đến gần
 trời sắp có bão
 do dự, lưỡng lự
 có ý muốn lùi lại, chùn lại
 tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
 rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
 nghiêng, cúi
 cúi đầu
 do dự, lưỡng lự
 lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
 dựa vào, tuỳ vào
 bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
 bám chặt lấy cánh tay ai
 bám chặt lấy cánh trái của địch
 (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
 trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
 thõng xuống, lòng thòng
 (từ lóng) ở
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
 đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
 có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
 treo lên
 (nghĩa bóng) trì hoãn (không biết đến bao giờ mới làm)
 nổ chậm (súng)
 trôi đi chậm chạp (thời gian)
 lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
 treo (tranh...) ngang tầm mắt
 hoàn toàn tự do, không bị ràng buộc
 đi đến kết quả chung cuộc
 tội nặng không xử đích đáng, ắt người ta sẽ phạm những tội nặng hơn
 thời gian nặng nề trôi qua
 khát khô họng, khát thè lưỡi ra
 có một điều thú vị về sự việc vừa nêu ra
 cái cớ để làm gì