danh từ
cái biểu hiện bên ngoài như: cử chỉ, cách đi đứng, dáng vẻ...
rung đùi ra bộ đắc ý
khả năng (ý mỉa mai)
bộ nó mà làm ăn được gì
tập hợp những vật cùng loại với nhau
bộ bàn ghế; bộ ấm chén; bộ quần áo
tập hợp những khí cụ , thiết bị có một chức năng công dụng nhất định
bộ giải mã; bộ khuếch đại âm thanh
nhóm phân loại sinh học, dưới lớp trên họ
bộ rùa trong lớp bò sát
nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên những nét giống nhau
tra từ điển tiếng Hán theo bộ; bộ Thuỷ
cơ quan trung ương cấp cao lãnh đạo và quản lí một ngành công tác
bộ giáo dục và đào tạo
cơ quan chỉ huy tối cao của một chính đảng, một đoàn thể chính trị
bộ chính trị; đảng bộ tỉnh
bước chân; bước đi
đi bộ dạo phố
mặt đất, đất liền; đường đi trên cạn
bỏ thuyền lên bộ