nội động từ
 ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra
 ra khỏi nhà
 ra khỏi giường
 rời bàn ăn
 đi chơi
 cô ấy thích đi chơi
 tối nay tôi đi chơi với mẹ
 giao du (với ai), chơi (với ai)
 hắn chơi (có quan hệ) với cô ta từ một năm nay
 thoát khỏi
 thoát khỏi bẫy
 vừa khỏi, vừa xong, vừa hết
 vừa xong một công việc khó
 vừa khỏi bệnh
 vừa hết mùa đông
 vượt ra ngoài; trệch ra ngoài
 điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi
 tàu trệch đường ray
 xe trệch ra khỏi đường
 trệch ra ngoài đề
 xuất phát
 lời xuất phát từ trái tim
 xuất thân
 bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân
 giáo sư học trường sư phạm ra
 là kết quả
 cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy
 toả ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra
 mùi thơm toả ra
 nước thoát ra
 chồi đâm ra
 cây đâm lên khỏi mặt đất
 viên đá nhô ra khỏi tường
 chiếc răng đầu tiên đã mọc
 số chưa xổ ra
 xuất hiện; xuất bản
 nhà văn mới xuất hiện
 sách mới xuất bản
 (tin học) thoát, thoát ra
 thoát ra mà không lưu (dữ liệu) lại
 tôi quên mất điều ấy rồi
 anh ở đâu đến (mà không biết?)
 nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
 (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
 tôi đủ rồi
 đói thì đầu gối phải bò
 mắt nó sáng rực lên
 mắt rọi đèn, mắt rất to
 mắt nảy lửa, mắt hau háu
 là khăng khăng, ngoan cố
 tự cho mình là con ông cháu cha, tự cao tự đại
 xuất thân từ một gia đình tầm thường
 giao thiệp với đời
 còn non trẻ chưa có kinh nghiệm
 trệch bản lề
 cửa trệch bản lề
 (nghĩa bóng) nổi nóng, nổi khùng
 do ai tác thành cho
 trờ thành một người khác (trong chốc lát)
 quên mình đi
 vừa mới ăn xong
 xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
 chết được đưa ra
ngoại động từ
 đưa ra, dắt ra
 dắt chó ra
 (thân mật) dẫn đi
 dẫn vợ đi
 dẫn một người bệnh đi
 đưa ra; thè ra; rút ra
 đưa xe ra
 thè lưỡi ra
 rút khăn tay ra
 (thân mật) tuôn ra
 tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình
 (thông tục) tống cổ ra
 tống cổ một kẻ quấy rầy ra
 cứu thoát
 cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm
 cho ra, cho phát hành
 cho ra một cuốn sách
 đưa ra (thị trường) một sản phẩm mới
 (thân mật) nói ra, tuôn ra
 nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười
 (luật học) phát sinh, đạt ( động từ chia (như) nhóm thứ hai)
 bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực
 (tin học) đưa ra, xuất