Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
oeuf
|
danh từ giống đực ( số nhiều oeufs )
trứng
trứng gà
trứng cá
trứng luộc
(sinh vật học; sinh lý học) sự phân cắt của trứng
cái nong tất (để mạng tất)
(thân mật) kẻ ngờ nghệch, thằng ngốc
rõ thằng ngốc!
ngay từ trong trứng, ngay từ đầu
dập một chuyện ngay từ đầu
(thông tục) ngực nhỏ và dẹt (phụ nữ)
thả con săn bắt con cá sộp
hình trứng (hình bầu dục)
l'oeuf de Colomb
việc dễ nhưng phải có sáng kiến
đi rón rén
dốc tiền vào một việc
oeuf de Pâques
kẹo (hình) trứng làm quà lễ Phục sinh
(thân mật) vú tẹt, vú lép
có hi sinh thì mới thành công
đầy ắp
(thân mật) no phưỡn bụng
ăn cắp quen tay
giống nhau như đúc
còn non nớt
keo kiệt