danh từ giống đực ( số nhiều oeufs )  trứng
 trứng gà
 trứng cá
 trứng luộc
 (sinh vật học; sinh lý học) sự phân cắt của trứng
 cái nong tất (để mạng tất)
 (thân mật) kẻ ngờ nghệch, thằng ngốc
 rõ thằng ngốc!
 ngay từ trong trứng, ngay từ đầu
 dập một chuyện ngay từ đầu
 (thông tục) ngực nhỏ và dẹt (phụ nữ)
 thả con săn bắt con cá sộp
 hình trứng (hình bầu dục)
 việc dễ nhưng phải có sáng kiến
 đi rón rén
 dốc tiền vào một việc
 kẹo (hình) trứng làm quà lễ Phục sinh
 (thân mật) vú tẹt, vú lép
 có hi sinh thì mới thành công
 đầy ắp
 (thân mật) no phưỡn bụng
 ăn cắp quen tay
 giống nhau như đúc
 còn non nớt
 keo kiệt