danh từ giống cái
 (địa chất, địa lí; toán học) đới
 đới khí hậu
 khu, miền, vùng
 vùng duyên hải
 vùng tự do
 khu mậu dịch tự do
 khu cấm
 trường dữ liệu
 vùng cắt bỏ (phẫu thuật)
 miền đốt (lò, động cơ)
 vùng biển thẳm
 miền sóng vỗ
 vùng tác chiến (quân sự)
 vùng dòng lên/vùng dòng xuống (khí tượng)
 vùng phòng không (quân sự)
 vùng tích giọt (buồng đốt)
 vùng nạp hơi nước (trong tuabin)
 vùng nhiễm xạ nguyên tử
 miền nhiễu
 miền nóng chảy
 miền oxy hoá
 vùng khuếch tán
 miền nhiễu (vô tuyến điện)
 vùng bị rung, vùng chấn động
 miền phân hạch
 vùng đứt gãy
 miền (hoá) giòn
 miền sụt lở
 vùng ô nhiễm
 miền chưa khai thác
 vùng trồng cây, vành đai cây xanh
 miền bắc cực
 miền nam cực
 miền á nhiệt đới
 miền ôn đới
 miền băng giá, miền hàn đới
 miền nhiệt đới
 vùng đệm
 vùng mỏ than
 vùng mỏ
 vùng có đặt mìn
 miền cộng hưởng
 miền đốt, miền lửa
 miền nóng sáng
 vùng áp suất thấp/vùng áp suất cao
 miền tới hạn
 miền nung nóng sơ bộ
 vùng thao tác
 miền nghe được/miền thấy được
 miền kết tinh
 miền phản ứng
 miền nhận
 miền khử
 miền thăm dò, miền khảo sát
 vùng cho phép, miền dung sai
 vùng sử dụng (vô tuyến điện)
 vùng câm (vô tuyến điện), miền không nhạy ( rơle)
 miền bóng (vô tuyến điện)
 miền xoáy lốc
 miền uốn nếp (địa chất)
 miền kiến tạo (địa chất)
 miền rắn dị thể
 miền triều lên/vùng triều rút
 vùng ngoại ô nghèo khổ
 những nhà ổ chuột ở vùng ngoại ô nghèo khổ
 (nghĩa bóng) khu vực
 khu vực ảnh hưởng
 hạng
 nhà tiểu thuyết hạng xoàng