ngoại động từ
 giữ lại
 giữ bạn lại ăn cơm tối
 tôi không muốn giữ anh lại lâu hơn nữa
 chặn lại, cản lại
 chặn tay kẻ sát nhân lại
 cầm, nén
 cầm nước mắt
 thuộc lòng bài học
 (toán học) nhớ
 tôi viết 4 và tôi nhớ 3
 giữ lấy; giữ (không trả)
 giữ tiền công của một người làm
 giữ trước, thuê trước
 giữ trước một phòng khách sạn
 ghi nhận
 chúng tôi tiếc là không thể ghi nhận lời đề nghị của ông (bà)
 khấu trừ
 khấu trừ đi bao nhiêu trong một số tiền
 (thân mật) vâng, anh (chị) cứ về
 (thân mật) xấu xí quá không thể nào quên được
 (mỉa mai) tôi chẳng mong gì ở anh (chị) nữa đâu
 hẹn ngày (cho ai phải làm gì); báo trước ngày (sẽ đòi hỏi ai điều gì)
 làm cho phải chú ý
 giữ mồm giữ miệng
 nín hơi