nội động từ
 còn lại
 lâu đài chỉ còn lại những tàn tích
 ở lại
 ở lại Hà Nội
 nằm lại giường
 ngồi lại bàn
 ở yên một nơi
 lưu lại mãi, còn lại mãi
 lưu lại mãi trong trí nhớ
 tên tuổi người ấy sẽ còn lại mãi
 vẫn (như) cũ
 vẫn trung thành với bạn như cũ
 vẫn ở nguyên chỗ
 vẫn còn là bạn bè
 vẫn còn trẻ
 vẫn còn độc thân
 kéo dài thời gian
 kéo dài thời gian để làm một công việc
 phải giữ bí mật điều đó chỉ hai ta biết thôi
 dừng lại ở đấy
 (thân mật) nó suýt chết
 lời nói gió bay, bút sa gà chết
 không ở yên tại chỗ, đi lại luôn
 còn phải (làm gì)
 quên bẵng điều muốn nói; chưng hửng không biết nói gì
 (hàng hải) đi chậm hơn tàu khác
 lãnh đạm, lạnh lùng
 bị lãng quên, bị hỏng máy (xe)
 tưng hửng
 bỏ dở, không đi đến cùng
 (thân mật) còn treo đấy, chưa thực hiện
 dừng lại giữa chừng
 không nuốt trôi được
 không chịu nổi, không chịu đựng được
 giữ nguyên bản chất của mình, giữ nguyên bản lĩnh
 ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
 bị giết, bị thương nặng
 không dùng được nữa
 chết trận
 ăn chưa đủ no
 giữ lâu một cảm giác
 (không ngôi) còn phải
 tôi còn phải làm
 không phải vì thế mà không
 (thân mật) chết