Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • bibobenvungtau
  • 27/01/2025 14:54:54
  • BaoNgoc
  • 22/01/2025 14:11:31
  • TVA: sao biết hay dạ?
  • TVA1worst
  • 22/01/2025 13:28:53
  • Chế Ngọc ở Châu Thành Bến Tre phải không?
  • BaoNgoc
  • 22/01/2025 13:23:59
  • Bói: giống chị, mai chị cũng nghỉ về quê luôn rồi. Chúc em và TVA năm mới vạn điều mai mắn, bình an.
  • TVA1worst
  • 22/01/2025 13:20:53
  • Chúc Bói a Happy New Year of Yin Wood Snake!
  • Boiboi2310
  • 22/01/2025 13:05:07
  • Ngày làm việc cuối cùng của em gòi, mai e chính thức nghỉ tết. Chúc mọi người nghỉ Tết vui nhé. Năm mới an khang, thịnh vượng nheng!
  • BaoNgoc
  • 22/01/2025 08:00:47
  • Đọc chơi: Be the artist that your heart wants you to be. Use your brush with passion and create your own masterpiece.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 22/01/2025 13:02:32
  • Đời trong tay mình / Cứ thế mà tô / Những màu tự tình / Hỷ nộ ái ố.
  • BaoNgoc
  • 21/01/2025 08:01:07
  • Đọc chơi: Sometimes silence is the most melodious song you can hear. Relax. Breathe. Be still. Observe the beauty of this moment, and listen to the sounds of silence. It will heal you.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 21/01/2025 16:35:01
  • Đôi khi ta im lặng / Mặc kệ đời nhố nhăng / Để thấy lòng hoan hỷ / Dịu dàng tựa ánh trăng.
  • BaoNgoc
  • 20/01/2025 08:00:50
  • Đọc chơi: Life can balanced by being wise. Be loving but don’t let people take advantage of you. Believe, but don’t be blindsided. Be content, but never stop making changes in order to have a better experience of life.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 20/01/2025 10:55:28
  •  Boiboi2310
  • 20/01/2025 10:06:55
  • Con đường trung đạo / Cứ thế mà đi / Tham ái sân si / Từ bi rốt ráo! / Yêu thương đủ đầy / Tha thứ nhiều hơn / Tin tưởng tha nhơn / Sai lầm cũng thấy! / Tri túc thường lạc / Nhưng vẫn tiến lên / Giữa đời đảo điên / Lạc quan chất phác!
  • Boiboi2310
  • 20/01/2025 10:07:07
  • xóa giúp e bài 1 ạ, sai chính tả 1 chút
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
poche
|
danh từ giống cái
túi
túi bi
túi lúa mì
túi nhựa
túi áo vét tông
túi trong (của quần áo)
bỏ vào túi
lục túi
có một trăm frăng trong túi
(động vật học) túi bụng của thú có túi
(địa lý, địa chất) túi dầu lửa
(y học) túi mủ
(y học) túi ối
sách bỏ túi (cũng livre de poche )
cái muôi, cái môi
cái muôi hớt váng
lưới đánh thỏ
diều (của chim)
nhắm mắt mua liều
tiền bỏ túi
(thân mật) keo kiệt bủn xỉn
có sẵn
ăn tiêu hoang phí; tiêu tiền như rác
(thông tục) dễ như chơi
biết quá
bỏ túi
từ điển bỏ túi
dao bỏ túi, dao nhét túi
chịu thiệt, chịu thua
lục lọi túi ai
nó nuốt sống tay kia đi
hai tay đút túi (lười)
cho tiền
từ bỏ điều gì
anh ta đã từ bỏ lòng tự ái của mình
chế ngự ai
giữ bí mật về điều gì
hãy giữ bí mật về điều đó
nói lưu loát
nhìn một cách tò mò, lộ liễu
trả tiền túi
ổ đề kháng
vơ đầy túi
bán nước bọt
tiêu hết tiền