ngoại động từ
 trả
 trả nợ
 trả tiền thuê
 trả trước
 trả tiền; trả công
 trả công một người thợ
 trả công một việc giúp
 được trả lương cao
 trả lương theo giờ
 trả tiền mặt
 nó không có khả năng chi trả
 (nghĩa bóng) trả giá; đền
 một thắng lợi phải trả giá đắt
 đền tội
 độc đáo lắm; kì cục lắm
 rút kinh nghiệm đau đớn
 rồi nó biết tay tôi
 trông chẳng ra vẻ gì
 mời đánh chén
 tỏ ra gan dạ
 đền bù lại
 giơ lưng mà chịu
 ra sức làm, cố gắng cật lực
 vô ơn
 hỏi nợ chỉ nhăn nhở cười trừ
 trả bù (vì đã trả giá liều)
 (nghĩa bóng) trót dại thì phải chịu
 làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
 mua pháo mượn người đốt
 chết
 giơ lưng chịu đòn thay
 đền tội
 ai làm nấy chịu
 hết nợ thì mới làm giàu (được)
nội động từ
 (thân mật) có lời, có lợi
 sự buôn bán có lời
 (nghĩa bóng) chịu tội, chịu thay
 người thiện chịu thay cho kẻ ác