danh từ giống cái
 ống tay áo, tay áo
 tay áo sơ mi
 áo không tay
 (đánh bài) (đánh cờ); thể dục thể thao ván
 được một ván
 (kỹ thuật) ống dẫn
 (địa chất, địa lý; từ cũ nghĩa cũ) eo biển
 có thể sai khiến ai theo ý muốn
 (thân mật) đó là chuyện khác
 mặc sơ mi trần
 ăn mặc cẩu thả
 được ai che chở
 (sử học) quan hầu hoàng tử
 eo biển Măng-sơ (giữa Anh và Pháp)
 ống chỉ chiều gió
 ống thông gió
 còn ấu trĩ, còn ngờ nghệch, còn non nớt
 xin xỏ ai, thúc giục ai
 giữ ai lại, cản ai lại
 (nghĩa bóng) thu hút sự chú ý của ai, quyến rũ ai