danh từ giống cái
 sự canh giữ, sự giữ
 sự canh giữ biên giới
 sự trông coi
 giao cho ai trông coi nhà cửa
 người đàn bà trông nom bệnh nhân hay trông coi trẻ em
 sự bảo vệ, sự yểm hộ
 dưới sự bảo vệ của lực lượng vũ trang
 sự (canh) gác; đội (canh) gác
 đứng (canh) gác
 phiên trực, phiên canh gác
 (thế) thế thủ
 đốc kiếm
 (ngành in) tờ gác
 ( số nhiều) khe răng (ở trong ổ khoá, để không phải khoá nào (cũng) mở được)
 (thân mật) sẵn sàng chờ mọi sự xảy ra
 chó canh (nhà...)
 quyền người cha được giữ con (khi ly dị)
 cảnh giác đề phòng
 được giữ lâu
 trực gác
 không giữ được lâu
 bị gám sát (ngay trước mắt) (trong thời gian điều tra)
 kẻ bị tình nghi đang bị giám sát
 cảnh giác
 coi sóc cẩn thận
 hết sức cảnh giác
 nghiêm!
 sự tạm giam (ở đồn công an)
 đội dân vệ
 đội danh dự
 đội ngự lâm
 vệ quốc đoàn
 (thân mật) triệt để, hết sức
 chòi gác
 coi chừng
 ngờ vực
 hoàn toàn lầm lẫn
 lâm vào tình thế hết sức rối rắm
 được canh gác kĩ càng, yên ổn, an toàn