Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
fou
|
tính từ ( fol trước danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm hay h câm; giống cái là folle )
điên
phát điên
điên vì tình
điên rồ
phung phí tiền như thế là điên rồ
một việc kinh doanh điên rồ
mối hi vọng điên rồ
hoang dại; dại (cây cỏ)
yến mạch dại
quá đáng, quá mức; phi thường
chi phí quá đáng
giá quá đắt
một thành công phi thường
người đông nghịt
say mê
chị ta say mê nó
nó say mê văn học
mê nhạc
đi khập khiễng
gió đổi chiều luôn
tóc tai bù xù
đàn bà dâm đãng
trận cười ngặt nghẽo
người hay làm liều
người điên
nhà thương điên
người điên rồ
người vui nhộn
(động vật học) chim điên
(sử học) anh hề trong triều
như một thằng điên, như một kẻ điên
gào thét như một thằng điên
chạy như một kẻ điên
hắn làm việc như điên
chơi đùa vui vẻ, đùa nghịch
những đứa trẻ đùa nghịch suốt cả ngày
(thân mật) chuyện vô lý khó tin
(văn học) óc tưởng tượng
càng đông càng vui
cười như nắc nẻ