ngoại động từ
khai triển
đạo quân khai triển các cánh ra
(toán học) khai triển một hàm (số)
xe đạp khai triển được sáu mét (mỗi vòng đạp chạy được sáu mét)
phát triển
phát triển trí thông minh của một em bé
phát triển tư tưởng của mình
(nhiếp ảnh) cho hiện hình
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) mở ra, giở ra
mở gói ra
giở bản đồ ra