ngoại động từ
 rút bớt, giảm bớt
 rút bớt chỉ tiêu
 giảm bớt quân số một đạo quân
 rút nhỏ, thu nhỏ, rút ngắn
 thu nhỏ một bức vẽ
 rút ngắn một bài văn
 cô lại, đúc lại
 cô nước xốt lại
 (toán học) rút gọn
 rút gọn một phân số
 làm biến thành
 xay lúa mì thành bột
 làm vỡ thành từng mảnh
 làm vụn thành bột
 biến một dân tộc thành nô lệ
 quy
 quy mét khối ra thành lít
 (toán học) quy đồng mẫu số
 đánh tan
 đánh tan một cuộc nổi loạn
 buộc, bắt phải
 buộc một đứa trẻ phải vâng lời
 (hoá học) khử
 (y học) nắn lại
 nắn lại một chỗ sai khớp
 sa vào tình cảnh phải, bó buộc phải
 cùng quẫn hết sức, kiệt quệ