Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wire
[waiə]
|
danh từ
dây (kim loại)
dây bạc
dây thép
một cuộn dây đồng
dây thép gai
dây chì/cầu chì
dây điện thoại
giật dây (nghĩa bóng)
khung, thanh chắn bằng dây kim loại
bức điện tín
gửi/đánh một bức điện cho ai
hãy đánh điện cho tôi biết
(xem) live
hiểu lầm về điều ai đã hoặc đang nói
ngoại động từ
bọc bằng dây sắt
buộc bằng dây sắt
chăng lưới thép (cửa sổ)
xỏ vào dây thép
bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép
đánh điện
(điện học) mắc (dây) điện, bắt điện
mắc điện cho một ngôi nhà
nội động từ
đánh điện
đánh điện cho ai
đánh điện mời ai đến
(từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)
rào dây thép để tách ra
đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn
Chuyên ngành Anh - Việt
wire
[waiə]
|
Kỹ thuật
dây; lưới dây; dây dẫn (điện), dây dẫn một lõi; thanh mảnh; kẹp dây; uốn mép có dây; đặt dây, làm dây
Toán học
dây (dẫn)
Vật lý
dây (dẫn)
Xây dựng, Kiến trúc
dây; lưới dây; dây dẫn (điện), dây dẫn một lõi; thanh mảnh; kẹp dây; uốn mép có dây; đặt dây, làm dây
Từ điển Anh - Anh
wire
|

wire

wire (wīr) noun

1. A usually pliable metallic strand or rod made in many lengths and diameters, sometimes clad and often electrically insulated, used chiefly for structural support or to conduct electricity.

2. A group of wire strands bundled or twisted together as a functional unit; cable.

3. Something resembling a wire, as in slenderness or stiffness.

4. An open telephone connection.

5. Slang. A hidden microphone, as on a person's body or in a building.

6. a. A telegraph service. b. A telegram or cablegram.

7. Computer Science. A pin in the print head of a computer printer.

8. The screen on which sheets of paper are formed in a papermaking machine.

9. Sports. The finish line of a racetrack.

10. wires a. The system of strings employed in manipulating puppets in a show. b. Hidden controlling influences.

11. Slang. A pickpocket.

12. Fencing made of usually barbed wire.

verb

wired, wiring, wires

 

verb, transitive

1. To bind, connect, or attach with wires or a wire.

2. To string (beads, for example) on wire.

3. To equip with a system of electrical wires.

4. Slang. To install electronic eavesdropping equipment in (a room, for example).

5. To send by telegraph: wired her congratulations.

6. To send a telegram to.

verb, intransitive

To send a telegram.

idiom.

down to the wire Informal

To the very end, as in a race or contest.

under the wire

1. Sports. At the finish line.

2. Informal. Just in the nick of time; at the last moment.

 

 

[Middle English, slender metal rod, from Old English wīr.]

wirʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
wire
|
wire
wire (n)
cable, lead, flex, filament, line, cord