Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
văn hoá
[văn hoá]
|
culture
Western/Islamic culture
He's a cultivated/cultured man
There are many differences between the two cultures
Culturati: People interested in culture and cultural activities
cultural
Cultural exchange
A multicultural society
To respect the cultural character and long-standing customs of a country
Từ điển Việt - Việt
văn hoá
|
danh từ
Những sản phẩm, vật chất tinh thần do con người sáng tạo ra.
Nền văn hoá phương Đông.
Những hoạt động nhằm thoả mãn đời sống tinh thần.
Phát huy nền văn hoá dân tộc.
Tri thức, kiến thức.
Người có trình độ văn hoá cao.
Sự hiểu biết cao trong sinh hoạt xã hội.
Một gia đình văn hoá; nói năng thiếu văn hoá.
Nền văn hoá của một thời kỳ lịch sử cổ xưa.