danh từ
Đường cong khép kín.
Vẽ vòng tròn.
Vật được làm ra dùng làm đồ chơi, đồ trang sức,...
Vòng bạc đeo tay; trẻ con đánh vòng.
Lần di chuyển từ một điểm nào đó rồi trở lại chính điểm ấy.
Đi dạo một vòng thành phố.
Chu vi của một vật đo được.
Vòng ngực; đo vòng bụng để may quần cho chính xác.
Phạm vi hoạt động.
Trong vòng quản chế của địa phương; vòng lợi danh.
Lần thi đấu hoặc bỏ phiếu để giành lấy quyền bước vào giai đoạn sau.
Lọt vào vòng tứ kết; vòng hai của cuộc bầu cử.
động từ
Khoanh tròn lại để ôm vật gì.
Vòng tay ôm con vào lòng.
Di chuyển không theo đường thẳng.
Đi vòng lại tìm bạn.