Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
toss
[tɔs]
|
danh từ
sự buông, sự quăng, sự thả, sự ném, sự tung
trò chơi sấp ngửa
đoán đúng trong trò chơi sấp ngửa; thắng lợi
sự hất; cái hất (đầu, hàm...)
cái hất đầu
sự ngã ngựa
ngã ngựa; (nghĩa bóng) thất bại
không hề quan tâm, để ý
ngoại động từ tossed , tost
buông, quăng, thả, ném, tung
tung quả bóng
quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
hất (ai) lên bằng sừng (con bò..)
hất (đầu..; nhất là tỏ ý coi (thường), thờ ơ)
hất đầu
làm cho chòng chành, làm cho đu đưa, làm cho lắc lư
gieo, tung (đồng tiền)
chỉ có duy nhất một cái gối - tôi sẽ tung đồng tiền với anh để xem ai được
nội động từ
chơi sấp ngửa
chòng chành, lắc lư, đu đưa
con tàu chòng chành trên biển cả
lật đi lật lại; trở mình trằn trọc
anh ta trở mình trằn trọc trên giường
vỗ bập bềnh (sóng)
tung bóng lên (quần vợt)
gieo tiền, tung tiền
ai sẽ nấu ăn tối nay?
chúng ta tung đồng tiền xem là ai nhé
vứt lung tung
ném đi, vứt đi
nốc (rượu..) một hơi
giải quyết nhanh chóng (công việc)
thủ dâm
Từ điển Anh - Anh
toss
|

toss

toss (tôs, tŏs) verb

tossed, tossing, tosses

 

verb, transitive

1. To throw lightly or casually or with a sudden slight jerk: tossed the letter in the wastebasket. See synonyms at throw.

2. To throw, fling, or heave continuously about; pitch to and fro: boats that were tossed by the storm.

3. To mix (a salad) lightly so as to cover with dressing.

4. To discuss informally; bandy: tossed the idea around.

5. To move or lift (the head) with a sudden motion: "tossing their heads in sprightly dance" (William Wordsworth).

6. To disturb or agitate; upset.

7. To throw to the ground: ducked the blow and tossed his opponent.

8. a. To flip (coins) in order to decide an issue. b. To flip coins with: I'll toss you to see who goes first.

verb, intransitive

1. To be thrown here and there; be flung to and fro.

2. To move about restlessly; twist and turn: toss in one's sleep.

3. To flip a coin to decide an issue.

noun

1. The act of tossing or the condition of being tossed.

2. The distance that something is or can be tossed.

3. An abrupt upward movement, as of the head.

4. A flipping of a coin to decide an issue: The home team won the toss and elected to kick off.

phrasal verb.

toss down Informal

To drink in one draft by suddenly tilting. toss off Informal

1. To drink up in one draft.

2. To do or finish effortlessly or casually: "technicians who can toss off the Romantic blockbusters with stupendous speed and ease" (Annalyn Swan).

 

 

[Middle English tossen, possibly of Scandinavian origin.]

tossʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
toss
|
toss
toss (n)
lob, throw, pitch, chuck (informal), heave, fling, shy